Giải đáp: Du học Úc có cần chứng minh tài chính không?
Du học Úc có cần chứng minh tài chính không? hẳn là thắc mắc của không ít người. Úc luôn được biết đến là miền đất hứa của nhiều du học sinh với tất cả các tiêu chí luôn đứng top đầu thế giới như môi trường sống – chất lượng giáo dục – cơ hội định cư rộng mở. Đặc biệt, hiện nay đã có diện du học Úc không cần chứng minh tài chính. Tuy vậy, nhiều sinh viên còn mơ hồ về chính sách này. Vì thế, hãy tham khảo bài viết này nhé!
So sánh du học Úc chứng minh tài chính và không chứng minh tài chính
Tiêu chí | Nhóm trường không CMTC | Nhóm trường CMTC |
Số trường | 30 | 51 |
Số trường áp dụng theo bậc học |
|
|
Điều kiện tiếng Anh | Có thể yêu cầu hoặc không | IELTS 4.5 – 5.0, tùy cấp học |
Học vấn |
|
|
Bộ phận tiếp nhận chứng minh tài chính | Trường học | Lãnh sự quán Úc/Đại sứ quán Úc |
Thời gian xét duyệt | 2 ngày - 2 tháng | 2 ngày - 2 tháng |
Tìm hiểu về du học Úc có cần chứng minh tài chính không?
Tin vui dành cho phụ huynh, học sinh, sinh viên cũng như những người làm trong lĩnh vực du học: vừa qua Lãnh sự quán Úc đã thực hiện cập nhật thông tin danh sách những trường KHÔNG CHỨNG MINH TÀI CHÍNH. Nhờ vậy, cơ hội du học Úc lại được mở rộng.
Cụ thể, với việc không chứng minh tài chính:
- Văn phòng làm visa không yêu cầu bạn trình giấy tờ chứng minh tài chính (sổ tiết kiệm, thu nhập bình quân, tài sản…)
- Bạn chỉ còn cần điền GTE form của trường,
- Bạn TOÀN QUYỀN chọn BẤT CỨ trường nào, tại bất cứ bang nào.
Du học Úc có cần chứng minh tài chính không?
Trước năm 2018, du học sinh Việt Nam muốn sang Úc phải chứng minh tài chính với Đại sứ quán (Hà Nội) hoặc Lãnh sự quán (TP.HCM) để bảo đảm có đủ khả năng tài chính để học tập tại Úc. Ngoài ra, du học sinh cũng phải thể hiện mục đích nhập cảnh vào Úc là để học tập. Riêng những du học sinh được nhận học bổng thì không cần chứng minh tài chính theo diện tự túc.
Từ năm 2018, chính phủ Úc áp dụng chương trình du học không chứng minh tài chính SSVF (tên tiếng Anh là Simplified Student Visa Framework). Lý do là Việt Nam đã được Bộ Di trú Úc nâng cấp từ Assessment Level 3 lên Level 2.
SSVF là visa thay thế cho visa SVP trước đây chỉ dành cho các bậc đại học Cử nhân, Thạc sĩ và Tiến sĩ. SSVF giúp thủ tục đơn giản hơn, tiết kiệm thời gian cho bạn.
Chính sách này áp dụng cho phần lớn các bậc trung học phổ thông, trung cấp nghề, cao đẳng và đại học ở Úc.
Khi bạn nộp hồ sơ cho trường thuộc danh sách SSVF, bạn sẽ chứng minh tài chính với nhà trường. Nếu nhà trường chấp nhận, họ sẽ cấp cho bạn giấy xác nhận đã ghi danh (CoE). Khi đó bạn chỉ cần nộp giấy CoE cùng hồ sơ xin visa cho Lãnh sự quán hay Đại sứ Quán mà không cần chứng minh tài chính với họ. Phương pháp này có tỷ lệ đậu visa cao hơn.
Tuy nhiên có một số trường không áp dụng SSVF thì bạn phải chứng minh tài chính cho Lãnh sự quán hay Đại sứ quán. Mục đích của việc này là để nhà trường hay Lãnh sự Quán và Đại sứ quán đảm bảo bạn có nguồn kinh tế ổn định để hoàn thành khóa học.
Để được tư vấn kỹ hơn về vấn đề du học Úc có cần chứng minh tài chính không? Bạn hãy liên hệ internationalstudentcareers nhé! Đăng ký nhận thông tin miễn phí ngay:
Ưu điểm nổi bật của việc du học Úc không cần chứng minh tài chính
Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật khi du học Úc không cần chứng minh tài chính bạn cần biết:
- Cơ hội học tập tại Top trường học đại học có tên tuổi bậc nhất tại Úc, điển hình như trường The University of Melbourne, Australian National University ….
- Du học sinh và gia đình sẽ tiết kiệm được tối đa thời gian chuẩn bị hồ sơ, thủ tục.
- Tỷ lệ làm Visa thành công 100% khi bạn chọn nhóm trường không cần chứng chứng minh tài chính.
- Điều kiện đăng ký du học Úc không chứng minh tài chính
- Học sinh có học lực loại khá giỏi trở lên, phải được chấp nhận học từ một trường trong danh sách chương trình du học Úc không chứng minh tài chính.
- Trình độ tiếng Anh điều kiện đầu vào yêu cầu tối thiểu là IELTS 4.5 và trường khi nhập học chính thức, ứng viên sẽ học thêm 20 tuần củng cố Anh văn.
- Bắt buộc tất cả các ứng viên nộp hồ sơ và lệ phí xét duyệt visa online.
- Việc bổ sung thêm các loại giấy tờ cần thiết phụ thuộc vào phía cơ quan xét duyệt hồ sơ theo cấp độ đánh giá rủi ro. Nếu như họ đánh giá nguy cơ rủi ro cao, họ sẽ yêu cầu ứng viên bổ sung các loại giấy tờ khác nhằm chứng minh rằng việc xin visa du học là mục đích thực sự.
Hạn chế của du học không chứng minh tài chính
Chính sách này có nhiều ưu điểm nhưng cũng gặp phải một số khó khăn như sau:
- Bạn phải học tập nghiêm túc và đạt kết quả cao để duy trì điều kiện miễn chứng minh tài chính trong suốt quá trình học. Nếu không, bạn có thể bị cơ quan thị thực xem xét lại.
- Bạn sẽ phải làm lại visa từ đầu nếu bạn muốn đổi trường hoặc ngành học.
- Bạn vẫn có thể bị yêu cầu chứng minh tài chính bởi cơ quan thị thực dù bạn thuộc đối tượng du học Úc không cần chứng minh tài chính. Vì vậy, bạn nên chuẩn bị hồ sơ tài chính sẵn sàng nếu cần.
Hồ sơ xin du học không chứng minh tài chính cần chuẩn bị những giấy tờ gì?
Hồ sơ xin visa du học Úc không cần chứng minh tài chính bao gồm:
- Giấy tờ tùy thân.
- Giấy khám sức khỏe.
- Mục đích nhập cảnh du học.
- Bằng chứng đăng kí khóa học.
- Bảo hiểm sức khỏe dành cho du học sinh quốc tế.
- Confirmation of Enrollment (CoE) – Giấy xác nhận nhập học của Tổ chức giáo dục do nhà trường cấp chứng minh học sinh đã thỏa mãn yêu cầu về trình độ Tiếng Anh.
Những trường không cần chứng minh tài chính khi du học Úc
Danh sách trường không cần chứng minh tài chính khi du học Úc (đang cập nhật)
STT | TÊN TRƯỜNG | WEBSITE | YÊU CẦU | HỌC PHÍ/NĂM |
1 | Australian Catholic University | www.acu.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 20.000 AUD |
2 | Australian National University | www.anu.edu.au | Tốt nghiệp lớp 11. Ielts từ 5.5 | Từ 25.200AUD |
3 | Bond University | www.bond.edu.au | Tốt nghiệp lớp 11. Ielts từ 5.5 | Từ 18.800AUD |
4 | Carnegie Mellon University | www.cmu.edu | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 21.672AUD |
5 | Charles Darwin University | www.cdu.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 13.000AUD |
6 | Charles Sturt University | www.csu.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 16.500AUD |
7 | Central Queensland University | www.cqu.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 16.392AUD |
8 | Curtin University of Technology | www.curtin.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 26.200 AUD |
9 | Deakin University | www.deakin.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 27.000 AUD |
10 | Edith Cowan University | www.ecu.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 11.000 AUD |
11 | Flinders University | www.flinders.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 20.900 AUD |
12 | Griffith University | www.griffith.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 19.000 AUD |
13 | James Cook University | www.jcu.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 16.872 AUD |
14 | La Trobe University | www.latrobe.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 22.000 AUD |
15 | Macquarie University | https://internationalstudentcareers.chanh.inmq.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.5 | Từ 29.000 AUD |
16 | Monash University | www.monash.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 14.000 AUD |
17 | Murdoch University | www.murdoch.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 16.000 AUD |
18 | Queensland University of Technology | www.qut.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 15.000 AUD |
19 | RMIT University | www.rmit.edu.au | Từ 16 tuổi. Ielts từ 5.5 | Từ 13.000 AUD |
20 | Southern Cross University | www.scu.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 19.000 AUD |
21 | Swinburne University of Technology | www.swinburne.edu.au | Tốt nghiệp lớp 11. Ielts từ 5.5 | Từ 18.000 AUD |
22 | The University of Adelaide | www.adelaide.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 19.000 AUD |
23 | The University of Melbourne | www.unimelb.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.5 | Từ 13.000 AUD |
24 | The University of New England | www.une.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 12.240 AUD |
25 | The University of New South Wales | www.unsw.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 22.000 AUD |
26 | The University of Newcastle | www.newcastle.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 15.000 AUD |
27 | The University of Notre Dame Australia | www.nd.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.5 | Từ 14.472 AUD |
28 | The University of Queensland | www.uq.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 15.000 AUD |
29 | The University of Sydney | www.sydney.edu.au | Tốt nghiệp lớp 11. Ielts từ 5.5 | Từ 23.200 AUD |
30 | The University of Western Australia | www.uwa.edu.au | Tốt nghiệp lớp 11. Ielts từ 5.0 | Từ 18.900 AUD |
31 | The University of Ballarat | www.ballarat.edu.au | Tốt nghiệp lớp 11. Ielts từ 5.5 | Từ 14.000 AUD |
32 | University of Canberra | www.canberra.edu.au | Tốt nghiệp lớp 11. Ielts từ 5.5 | Từ 19.380 AUD |
33 | University College London | www.ucl.ac.uk/australia | _ | Từ 15.000 AUD |
34 | University of South Australia | www.unisa.edu.au | Tốt nghiệp lớp 11. Ielts từ 5.5 | Từ 21.400 AUD |
35 | University of Southern Queensland | www.usq.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 18.000 AUD |
36 | University of Tasmania | www.utas.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 17.000 AUD |
37 | University of Thechnology Sydney | www.uts.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 6.0 | Từ 18.900 AUD |
38 | University of Sunshine Coast | www.usc.edu.au | Tốt nghiệp lớp 11. Ielts từ 5.5 | Từ 14.000 AUD |
39 | University of Western Sydney | www.uws.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 23.800 AUD |
40 | University of Wollongong | www.uow.edu.au | Tốt nghiệp THPT. Ielts từ 5.5 | Từ 11.928 AUD |
41 | Victoria University |
Danh sách này vẫn còn đang được cập nhật thường xuyên.
Mong rằng bài viết “Du học Úc có cần chứng minh tài chính không?" này đã cung cấp những thông tin hữu ích dành cho bạn!